. Biến chứng của NMCT cấp
9.1. Loạn nhịp tim
– Loạn nhịp nhanh
+ Nhịp nhanh trên thất: nhanh xoang, nhanh nhĩ, ngoại tâm thu nhĩ, rung nhĩ, cuồng nhĩ…
+ Ngoại tâm thu thất
+ Nhịp nhanh thất
+ Nhịp tự thất gia tốc
+ Rung thất
– Loạn nhịp chậm
+ Nhịp chậm xoang, ngừng xoang, block xoang nhĩ.
+ Block nhĩ thất cấp I, II, III
9.2. Suy tim cấp
Hay gặp ở NMCT diện rộng hoặc có kèm các biến chứng khác. Biểu hiện lâm sàng: bệnh nhân khó thở, hen tim hoặc phù phổi cấp, mạch nhanh, tiểu ít
9.3. Shock tim
– Biểu hiện: bệnh nhân mệt, ngất hoặc xỉu, lơ mơ, vã mồ hôi, da tái, môi tím, mạch nhanh, huyết áp tụt, tiểu ít.
9.4. Biến chứng van tim
– Thông liên thất do thủng vách liên thất
– Hở van hai lá cấp do đứ dây chằng, cột cơ. Lam sàng có thể biểu hiện của hen tim, phù phổi cấp.
– Vỡ thành tự do của tim gây ép tim cấp do tràn máu màng ngoài tim .
– Giả phình thành tim: Vỡ chỗ nhỏ trên thành tự do của tim được màng ngoài tim.
– Phình vách thất: do Hở van hai lá cấp do đứ dây chằng, cột cơ hoặc vùng cơ thất bị giãn ra do bị hoại tử một phần.
– Các biến chứng tắc mạch: Huyết khối từ vị trí phình hoặc giả phình thành tim có thể gây tắc mạch não, mạch chi…, những bệnh nhân nằm bất động lâu có thể có huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới gây tắc mạch phổi. Biến chứng này xảy ra trong khoảng 20% số bệnh nhân, những trường hợp NMCT trước rộng dễ bị biến chứng này.
– Viêm màng ngoài tim cấp: thường xảy ra trong vòng 24-96 giờ, hay gặp ở bệnh nhân NMCT xuyên thành.
– Viêm màng ngoài tim muộn (gội chứng Dressler): thường gặp sau 1-8 tuần. Cơ chế có thể do tự miễn dịch của cơ thể.
9.5. Nhồi máu cơ tim thất phải
– Triệu chứng suy tim phải nổi bật.
– Thường kết hợp NMCT sau dưới (DII, DIII , aVF ).
– Thường có rối loạn nhịp nhĩ: nhanh nhĩ, rung nhĩ, cuồng nhĩ.
– ST chênh lên tại V3R-V6R
10. Tiên lượng
Tiên lượng bệnh nhân phụ thuộc vào: tuổi, vị trí ổ nhồi máu và biến chứng
Theo Killip, phân độ NMCT như sau:
Độ Killip |
Đặc điểm lâm sàng |
Tỷ lệ gặp (%) |
Tỷ lệ tử vong trong 30 ngày (%) |
I | Không có triệu chứng suy tim trái | 85 | 5,1 |
II | Ran ẩm < 1/2 phổi, TM cổ nổi, có thể có tiếng ngựa phi | 13 | 13,6 |
III | Phù phổi cấp | 1 | 32,2 |
IV | Shock tim | 1 | 57,8 |
nguồn link:Biến chứng nhồi máu cơ tim cấp